Characters remaining: 500/500
Translation

giao hưởng

Academic
Friendly

Từ "giao hưởng" trong tiếng Việt có nghĩa là một thể loại âm nhạc, thường được biểu diễn bởi một dàn nhạc lớn, bao gồm nhiều nhạc cụ khác nhau. Giao hưởng sự kết hợp hài hòa của nhiều âm thanh nhạc điệu, tạo ra một tác phẩm âm nhạc phong phú đa dạng.

Giải thích:
  • Giao hưởng (danh từ) thể loại âm nhạc sự hòa tấu giữa nhiều nhạc cụ, thường cấu trúc phức tạp được viết cho dàn nhạc giao hưởng. Âm thanh trong giao hưởng thường rất phong phú đa dạng về hòa thanh, âm sắc, độ vang.
dụ sử dụng:
  1. Cách sử dụng cơ bản:

    • "Tôi rất thích nghe bản giao hưởng số 9 của Beethoven." (Ở đây, "giao hưởng" được dùng để chỉ một tác phẩm âm nhạc cụ thể.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Buổi hòa nhạc tối nay sẽ một bản giao hưởng đặc sắc của Mahler." (Ở đây, từ "giao hưởng" không chỉ đơn thuần âm nhạc còn ám chỉ đến một sự kiện văn hóa quan trọng.)
Biến thể của từ:
  • Giao hưởng thường không nhiều biến thể, nhưng có thể thấy một số từ liên quan như:
    • Nhạc giao hưởng: Chỉ chung cho âm nhạc được biểu diễn theo thể loại giao hưởng.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Hòa tấu: Cũng có thể được sử dụng để chỉ sự kết hợp của nhiều nhạc cụ, nhưng không nhất thiết phải trong khuôn khổ giao hưởng.
  • Dàn nhạc: nhóm nhạc cụ diễn tấu cùng nhau, có thể diễn tấu giao hưởng hoặc các thể loại khác.
Các từ liên quan khác:
  • Giao hưởng thính phòng: một dạng giao hưởng nhưng thường được biểu diễn với quy mô nhỏ hơn, với ít nhạc cụ hơn.
  • Bản giao hưởng: một tác phẩm cụ thể trong thể loại giao hưởng.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "giao hưởng", bạn nên nhớ rằng thường liên quan đến âm nhạc cổ điển thường được tổ chức trong các buổi hòa nhạc lớn. "Giao hưởng" không chỉ đơn thuần âm nhạc còn mang trong mình sự kết nối văn hóa nghệ thuật của một thời kỳ.

  1. dt. Hoà tấu của nhiều nhạc khí với sự phong phú đa dạng về hoà thanh âm sắc, độ vang của chúng: bản giao hưởng nhạc giao hưởng.

Comments and discussion on the word "giao hưởng"